Chi tiết sản phẩm
CHI TIẾT SẢN PHẨM
I. ĐẶC ĐIỂM
1. Hình dạng, màu sắc:
– Tinh thể rắn.
– Dạng viên, tỷ trọng …Kg/dm3.
– Không mùi; Màu : xám
2. Hình dạng vỏ bao:
– Sản phảm được đóng gói trong bao dệt nhựa PP hoặc BOPP bên trong có một lớp bao PE: 25kg, 50kg tùy theo yêu cầu của khách hàng.
3. Đặc tính kỹ thuật:
– Là phân hỗn hợp trộn vê viên gồm ba loại phân chính: Sun phát a môn công thức (NH4)2SO4: gồm Ni tơ và lưu huỳnh; phân u rê; Phân lân : P2O5 ; phân Kali : K2O; và phụ gia : gồm chủ yếu là si líc.
– Công thức : 12.8.12.
– Là phân mang tính kiềm : PH = 7 – 7,5.
– Tan tương đối tốt trong nước .
– Thành phần chủ yếu của phân NPK 12.8.12 gồm : Nts: 12%; P2O5hh: 8%; K2Ohh: 12%; MgO: 1%; CaO: 2%; SiO2: 2%; S: 4%; ngoài ra còn có các chất vi lượng khác như : Fe, Al, Mn, Mo ….
4. Mã số sản phẩm:
– MSPB 17801 theo QĐ số 1449/QĐ-BVTV-PB ngày 13/9/2018.
– TCCS 41:2015/KT-PLVĐ
II. Công dụng .
– Thích hợp cho nhiều loại cây trồng .
– Cung cấp nhiều chất dinh dưỡng giúp cây trồng tăng năng suất , chất lượng nông sản .
– Kháng được nhiều loại sâu bệnh .
– Cải tạo các loại đất chua phèn bạc màu .
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
– Không hòa nước để tưới.
– Bón sâu, vùi phân.
– Bón thúc cho lúa, ngô, màu: 600-750 kg/ha/lần/vụ.
– Bón thúc cây ăn quả, từ 0,5 – 1,5 kg/1 tuổi cây/lần( khối lượng mỗi lần không quá 15 kg/cây), tùy theo từng loại cây số lần bón từ 2-4 lần.
Loại phân này có thể bón thúc cho nhiều loại cây : Cà phê, Cao su, Tiêu, Lúa, Mía, Dứa…; Mức bón và cách bón theo hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật địa phương.
– Mức bón cho 1 ha cao su:
+ Trồng mới : Bón lót mỗi cây 5 – 10 kg phân chuồng + 0,3 – 0,5 kg Lân Văn Điển, bón xuống đáy rồi lấp đất đầy hố mới trồng.
+ Cây cao su kinh doanh : Bón phân làm 2 lần trong năm;
Lần 1 : Bón vào đầu mùa mưa (tháng 3,4) : lượng 450 – 500 kg NPK 12.8.12
Lần 2 : Bón vào cuối mùa mưa (tháng 8, 9) : lượng 200 – 250 kg NPK 12.8.12
Chú ý bón theo băng rộng 1 m giữa hai hàng cao su; Vườn cao su khai thác trên 10 năm thì bón tăng 10 – 20% so với mức trên.
IV. AN TOÀN KHI SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN:
1. An toàn sản phẩm:
– Mối nguy hiểm đến sức khỏe: Phân bón đa yếu tố NPK 12.8.12 thân thiện với môi trường ( Trong quá trình tan trong nước không tự phân hủy sinh khí độc ), sử dụng rất an toàn cho người và động, thực vật.
– Hít phải : Không có nguy hiểm điều kiện bình thường.
– Tiếp xúc với da:
+ Không độc
+ Tiếp xúc nhiều với da có thể gây ngứa khó chịu ( Khuyến cáo khi sử dụng phải mang găng tay cao su bảo vệ )
– Tiếp xúc mắt: Hơi gây khó chịu cho mắt ( Do có bụi đạm SA tiếp xúc mắt ) .
2. Nồng độ tối đa cho phép ( Bụi ): Theo quyết định của bộ y tế Việt Nam số : 3733/2002/QĐ-BYT, ngày 10 tháng 10 năm 2002 .Bụi toàn phần ≤ 8 mg /m3.
3. Trình tự sơ cứu :
– Nếu bị ngứa khi tiếp xúc sản phẩm NPK 12.8.12: Rửa sạch các khu vực bị ảnh hưởng bằng nước sạch hoặc nước vôi trong.
– Nếu bụi NPK 12.8.12 tiếp xúc với mắt:
+ Dùng nước rửa cho đến khi mắt dừng bị kích thích.
+ Có được chăm sóc y tế một cách nhanh chóng.
– Hít phải: Không có nguy hiểm điều kiện bình thường.
– Tiếp xúc với da:
+ Không độc;
+ Có thể bị gai silic đâm vào da gây ngứa khó chịu ( Khuyến cáo khi sử dụng phải mang găng tay cao su bảo vệ ).
– Tiếp xúc mắt: Hơi gây khó chịu cho mắt ( Giống bụi si líc tiếp xúc mắt ) .
4. Thiết bị bảo hộ :
– Khi làm việc với nồng độ cao của bụi NPK 12.8.12, sử dụng:
– Khẩu trang ngăn bụi.
– Mang găng tay thích hợp.
– Sử dụng kính chắn bụi.
5-Yêu cầu về bảo quản và cất trữ :
– Bảo quản nơi khô ráo.
– Không đặt trực tiếp trên sàn nhà ẩm ướt. Xếp trên giá hoặc trên nền nhà khô có lớp ni lôn cách ẩm.
– Xếp bao ở trong kho, dật cấp, cách tường 0,5 mét.
Sản phẩm khác